WELCOM 12G - CLASS
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

WELCOM 12G - CLASS


 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Cac Phuong Trinh Hoa Hoc Lop 12(ai lam duoc thi lam di nha)

Go down 
Tác giảThông điệp
Khách vi
Khách viếng thăm




Cac Phuong Trinh Hoa Hoc Lop 12(ai lam duoc thi lam di nha) Empty
Bài gửiTiêu đề: Cac Phuong Trinh Hoa Hoc Lop 12(ai lam duoc thi lam di nha)   Cac Phuong Trinh Hoa Hoc Lop 12(ai lam duoc thi lam di nha) I_icon_minitimeFri Oct 10, 2008 10:13 am

BÀI GIẢI ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KHÔNG PHÂN BAN
NĂM 2006

LÝ THUYẾT ( 7,0 điểm )
ĐỀ I
Câu 1 (2,25 điểm )
Nước có chứa nhiều Ca(HCO3)2 thuộc loại nước cứng tạm thời
· Đun nóng và sử dụng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 thì có thể làm mềm loại nước cứng trên
Ca(HCO3)2 CaCO3 ¯ + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 ¯ + 2H2O
· Sử dụng dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl không có tác dụng làm mềm loại nước cứng trên.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4
Câu 2 (3,0 điểm)

· CH3CHO + H2 CH3-CH2-OH
· CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH
· CH2=CH-COOH + H2 CH3-CH2-COOH
· CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa + H2O
· CH2=CHCOOH + NaHCO3 CH2=CH-COONa + CO2 + H2O
· NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O

Phân biệt : anilin, dung dịch rượu etylic, dung dịch glixerin, dung dịch andehit propionic.
· Nhận ra dung dịch andehit propionic bằng phản ứng tráng gương cho kết tủa sáng bóng

· Nhận ra dung dịch glixerin bằng Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


· Nhận ra anilin bằng dung dịch Brom tạo kết tủa màu trắng.

· Còn lại là dung dịch rượu etylic không tác dụng với các thuốc thử trên.

Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra :

CH2 = CH – COOH + CH3 – OH CH2 = CH – COO – CH3 + H2O


Câu 3 (1,75 điểm)

· Phương trình phản ứng hóa học chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn axit cacbonic :
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O
· Phương trình phản ứng hóa học chứng minh tính axit của axit cacbonic mạnh hơn phenol :


· Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho 1 miếng nhỏ kim loại Na vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 :
2 Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
· Phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho 1 đinh sắt (Fe) vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 :
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4

ĐỀ II

Câu 1 (3,25 điểm)
Hợp chất hữu cơ đơn chức là hợp chất hữu cơ chỉ có một nhóm chức trong phân tử.
Ví dụ : rượu etylic (C2H5OH) là rượu đơn chức.

· A phản ứng được với Na và Na2CO3 giải phóng khí CO2
A có nhóm chức –COOH.
· A phản ứng được với nước brom và tham gia phản ứng trùng hợp
A có nối đôi C=C.
Vậy CTCT của A : CH2=CH-COOH

· Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra :
2CH2=CH-COOH + 2Na 2CH2=CH-COONa + H2
2CH2=CH-COOH + Na2CO3 2CH2=CH-COONa + CO2 + H2O




Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra :
C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O
CH3COOH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3

Câu 2 (2,0 điểm)

a. Tính khử tăng dần của các kim loại : Ag < Cu < Mg
b. Các phương trình ion thu gọn xảy ra :
Mg + Cu2+ Cu + Mg2+
Mg + 2Ag+ 2Ag + Mg2+
Cu + 2Ag+ 2Ag + Cu2+
Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra :
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
NaOH + 2HCl NaCl + H2O
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O

Câu 3 (1,75 điểm)
Hiện tượng xảy ra : xuất hiện kết tủa keo, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra :
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 ¯ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO­2 + 2H2O
Phân biệt : phenol lỏng, dung dịch glucozơ, dung dịch axit axetic, dung dịch rượu etylic
· Nhận ra dung dịch axit axetic bằng quỳ tím hóa đỏ.
CH3COOH CH3COO- + H+

· Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gương cho kết tủa sáng bóng.



· Nhận ra phenol lỏng bằng dung dịch Brom tạo kết tủa màu trắng.

· Còn lại là dung dịch rượu etylic không tác dụng với các thuốc thử trên.



BÀI TOÁN ( 3,0 điểm )

Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra :
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 ­ (1)
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2O (2)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2­ (3)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2­ (4)
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (5)

Trong phần 1 :
Số mol H2 = (mol)
Theo (1) , số mol Al = số mol H2 = 0,2 (mol)

Trong phần 2 :
Số mol H2 = (mol)
Số mol Al ở phần 1 = Số mol Al ở phần 2 = 0,2 (mol)
Theo (3), số mol H2 = số mol Al = 0,3 (mol)
Suy ra, số mol H2 ở (4) = 0,35 – 0,3 = 0,05 (mol)
Theo (4) , số mol Fe = số mol H2 = 0,05 (mol)
a. Số mol Al trong hỗn hợp X = 0,2 x 2 = 0,4 (mol)
Số mol Fe trong hỗn hợp X = 0,05 x 2 = 0,1 (mol)
· Khối lượng Al trong hỗn hợp X = 0,4 x 27 = 10,8 (g)
% khối lượng Al = = 29,35%
· Khối lượng Fe trong hỗn hợp X = 0,1 x 56 = 5,6 (g)
% khối lượng Fe = = 15,22%
· Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X = 36,8 – 10,8 – 5,6 = 20,4(g)
% khối lượng Al2O3 = = 55,43%

b. Số mol Al2O3 ở (5) = = 0,1 (mol)
Theo (3), số mol HCl = 3 x số mol Al = 0,2 x 3 = 0,6 (mol)
Theo (4), số mol HCl = 2 x số mol Fe = 0,05 x 2 = 0,1 (mol)
Theo (5), số mol HCl = 6 x số mol Al2O3 = 0,1 x 6= 0,6 (mol)
Suy ra số mol HCl tham gia phản ứng = 0,6 + 0,1 + 0,6 = 1,3 (mol)
Số mol HCl cần dùng = 1,3 + 1,3 x = 1,43 (mol)
Vậy thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng = (lít) = 715 (mL)


HẾT
Về Đầu Trang Go down
 
Cac Phuong Trinh Hoa Hoc Lop 12(ai lam duoc thi lam di nha)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Ở phương nào có giữ nỗi đau xưa
» Cánh Phượng Hồng Thuở Ấy
» ZipItFree 1.9 - trình nén đa năng
» Giáo trình PhotoShop.CS2 tiếng Việt
» WinRAR 3.80 Final - Chương trình nén và giải nén tốt nhất

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
WELCOM 12G - CLASS :: (¯`·.º-:¦:- HỌC TẬP -:¦:-º.·´¯) :: MÔN HÓA-
Chuyển đến